Từ điển Thiều Chửu
鎖 - toả
① Cái vòng. Lấy vòng móc liền nhau gọi là toả. Vì thế những vòng xúc xích đeo làm đồ trang sức gọi là liên toả 連鎖; lấy vòng móc liền nhau làm áo dày gọi là toả tử giáp 鎖子甲. ||② Cái khoá. ||③ Phòng kín, che lấp. Như vân phong vụ toả 雲封霧鎖 mây mù phủ kín. ||④ Xiềng xích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鎖 - toả
Cái khoá. Đoạn trường tân thanh : » Tấc gang đồng toả nguyên phong « — Khoá lại. Đóng lại. Đoạn trường tân thanh : » Bốn bề xuân toả một nàng ở trong «.


韁鎖 - cương toả || 鉗鎖 - kiềm toả || 封鎖 - phong toả || 鎖港 - toả cảng || 春鎖 - xuân toả ||